1 |
phi nghĩa"Phi": vô, không "Nghĩa": ý nghĩa, chính nghĩa Vậy "phi nghĩa" nghĩa là vô nghĩa, công cốc, không mang lại lợi ích hay sự cần thiết. Ví dụ: Việt Nam ta đã nổ ra các cuộc chiến tranh phi nghĩa thời Bắc Thuộc hòng dấy lên tinh thần quật cường của dân tộc ta, mặc dù chúng đều bị dập tắt và ta nhận nhiều thiệt hại.
|
2 |
phi nghĩatrái với đạo nghĩa, đạo lí cuộc chiến tranh phi nghĩa đồng tiền phi nghĩa Trái nghĩa: chính nghĩa
|
3 |
phi nghĩaTrái với đạo đức: Của phi nghĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phi nghĩa". Những từ có chứa "phi nghĩa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nghề nghỉ ý nghĩa nghĩ ng [..]
|
4 |
phi nghĩaPhi nghĩa: Phi trong tiếng Hán là không phải Nghĩa là lẽ phải, ý nghĩa => phi nghĩa ý chỉ một điều gì đó không thuộc về lẽ phải Vô nghĩa: Vô - trong tiếng hán vô = không, không có Nghĩa - ý nghĩa => vô nghĩa = không có ý nghĩa
|
5 |
phi nghĩađiều sai trái
|
6 |
phi nghĩaTrái với đạo đức: Của phi nghĩa.
|
7 |
phi nghĩa Trái với đạo đức. | : ''Của '''phi nghĩa'''.''
|
<< nghĩa rộng | nghĩa sĩ >> |